• Facebook
  • Twitter
  • YouTube
  • LinkedIn
Trang_Banner

Các sản phẩm

Hệ thống mở rộng đường ống truyền lực lực

Mô tả ngắn:

Khớp mở rộng đường ống truyền lực được sử dụng cho kết nối đường ống. Nó bao gồm một cơ thể, con dấu, vv, và chắc chắn và bền. Nó có thể bù hiệu quả cho sự mở rộng và sự dịch chuyển của các đường ống gây ra bởi sự thay đổi nhiệt độ và dao động ở áp suất trung bình, ngăn chặn các đường ống bị biến dạng và thiệt hại. Đồng thời, nó có thể truyền lực trục đến hỗ trợ cố định để đảm bảo tính ổn định của hệ thống. Nó rất dễ cài đặt và được sử dụng rộng rãi trong các đường ống để vận chuyển nước, dầu, khí đốt, cũng như trong các hệ thống đường ống công nghiệp, đảm bảo hoạt động đáng tin cậy của các đường ống.

Các tham số cơ bản:

Kích cỡ DN50-DN2000
Xếp hạng áp lực PN10/PN16/PN25/PN40
Tiêu chuẩn mặt bích EN1092-2
Phương tiện áp dụng Nước/nước thải
Nhiệt độ 0-80

Áp suất kiểm tra:

Áp suất thử nghiệm là 1,25 lần áp lực danh nghĩa;

Áp suất kiểm tra tăng độ là 1,5 lần áp suất danh nghĩa.

 

 


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Thành phần và vật liệu

Mục Tên Vật liệu
1 DrawTube Sắt dễ uốn QT450-10
2 Mặt bích ống ngắn Sắt dễ uốn QT450-11
3 Mặt bích được hỗ trợ Sắt dễ uốn QT450-12
4 Vòng niêm phong EPDM cao su
5 Bu lông dây Thép carbon mạ kẽm Q235A/201/304
6 Miếng đệm Thép carbon mạ kẽm Q235A/201/304
7 Hạt Thép carbon mạ kẽm Q235A/201/304
8 Tay áo bảo vệ EPDM cao su

 

剖面图

Kích thước chi tiết của các bộ phận chính

PN10
Đường kính danh nghĩa L L1 f D D1 D2 d thứ nd M
DN50 195 310 ± 25 165 125 99 19 4-19 M16
DN65 195 310 ± 25 185 145 118 19 4-19 M16
DN80 205 330 ± 25 200 160 132 19 8-19 M16
DN100 205 330 ± 25 220 180 156 19 8-19 M16
DN125 205 330 ± 25 250 210 184 19 8-19 M16
DN150 205 340 ± 25 285 240 211 19 8-23 M20
DN200 215 350 ± 25 340 295 266 20 8-23 M20
DN250 220 370 ± 25 400 350 319 22 12-23 M20
DN300 240 390 ± 25 455 400 370 24,5 12-23 M20
DN350 240 400 ± 25 505 460 429 24,5 16-23 M20
DN400 250 420 ± 25 565 515 480 24,5 16-28 M24
DN450 265 440 ± 25 615 565 530 25,5 20-28 M24
DN500 275 440 ± 25 670 620 582 26,5 20-28 M24
DN600 290 460 ± 25 780 725 682 30 20-31 M27
DN700 295 480 ± 25 895 840 794 32,5 24-31 M27
DN800 320 510 ± 30 1015 950 901 35 24-34 M30
DN900 325 520 ± 30 1115 1050 1001 37,5 28-34 M30
DN1000 335 550 ± 30 1230 1160 1112 40 28-37 M33
DN1200 355 620 ± 30 1455 1380 1328 45 32-41 M36
DN1400 385 660 ± 30 1675 1590 1530 46 36-44 M39
DN1600 430 690 ± 30 1915 1820 1750 49 40-50 M45
DN1800 430 730 ± 30 2115 2020 1950 52 44-50 M45
DN2000 430 760 ± 30 2325 2230 2150 55 48-50 M45
PN16
Đường kính danh nghĩa L L1 f D D1 D2 d thứ nd M
DN50 195 310 ± 25 165 125 99 19 45766 M16
DN65 195 310 ± 25 185 145 118 19 45766 M16
DN80 205 330 ± 25 200 160 132 19 45888 M16
DN100 205 330 ± 25 220 180 156 19 45888 M16
DN125 205 330 ± 25 250 210 184 19 45888 M16
DN150 205 340 ± 25 285 240 211 19 45892 M20
DN200 215 350 ± 25 340 295 266 20 45892 M20
DN250 220 370 ± 25 400 350 319 22 46014 M20
DN300 240 390 ± 25 455 400 370 25 46014 M20
DN350 240 400 ± 25 505 460 429 25 16-23 M20
DN400 250 420 ± 25 565 515 480 25 16-28 M24
DN450 265 440 ± 25 615 565 530 26 20-28 M24
DN500 275 440 ± 25 670 620 582 27 20-28 M24
DN600 290 460 ± 25 780 725 682 30 20-31 M27
DN700 295 480 ± 25 895 840 794 33 24-31 M27
DN800 320 510 ± 25 1015 950 901 35 24-34 M30
DN900 325 520 ± 30 1115 1050 1001 38 28-34 M30
DN1000 335 550 ± 30 1230 1160 1112 40 28-37 M33
DN1200 355 620 ± 30 1455 1380 1328 45 32-41 M36
DN1400 385 660 ± 30 1675 1590 1530 46 36-44 M39
DN1600 430 690 ± 30 1915 1820 1750 49 40-50 M45
DN1800 430 730 ± 30 2115 2020 1950 52 44-50 M45
DN2000 430 760 ± 30 2325 2230 2150 55 48-50 M45
PN25
Đường kính danh nghĩa L L1 f D D1 D2 d thứ nd M
DN50 195 310 ± 25 165 125 99 19 45766 M16
DN65 195 310 ± 25 185 145 118 19 45888 M16
DN80 205 330 ± 25 200 160 132 19 45888 M16
DN100 210 350 ± 25 235 190 156 19 45892 M20
DN125 210 360 ± 25 270 220 184 19 45897 M24
DN150 210 360 ± 25 300 250 211 20 45897 M24
DN200 225 380 ± 25 360 310 274 22 46019 M24
DN250 230 400 ± 25 425 370 330 25 46022 M27
DN300 245 420 ± 25 485 430 389 28 16-31 M27
DN350 255 450 ± 25 555 490 448 30 16-34 M30
DN400 260 460 ± 25 620 550 503 32 16-37 M33
DN450 270 480 ± 25 670 600 548 35 20-37 M33
DN500 280 510 ± 25 730 660 609 37 20-37 M33
DN600 290 540 ± 25 845 770 720 42 20-41 M36
DN700 310 570 ± 25 960 875 820 47 24-44 M39
DN800 325 600 ± 25 1085 990 928 51 24-50 M45
DN900 345 640 ± 25 1185 1090 1028 56 28-50 M45
DN1000 350 650 ± 25 1320 1210 1140 60 28-57 M52
DN1200 380 720 ± 25 1530 1420 1350 69 32-57 M52
PN40
Đường kính danh nghĩa L L1 f D D1 D2 d thứ nd M
DN50 195 320 ± 25 165 125 99 19 45766 M16
DN65 195 320 ± 25 185 145 118 19 45888 M16
DN80 205 340 ± 25 200 160 132 19 45888 M16
DN100 210 360 ± 25 235 190 156 19 45892 M20
DN125 210 370 ± 25 270 220 184 19 45897 M24
DN150 210 370 ± 25 300 250 211 20 45897 M24
DN200 225 405 ± 25 375 320 284 22 46022 M27
DN250 230 425 ± 25 450 385 345 25 12754 M30
DN300 245 450 ± 25 515 450 409 28 16-34 M30
DN350 255 480 ± 25 580 510 465 30 16-37 M33
DN400 260 500 ± 25 660 585 535 32 16-41 M36
DN450 270 520 ± 25 685 610 560 35 20-41 M36
DN500 280 550 ± 25 755 670 615 37 20-44 M39
DN600 290 600 ± 25 890 795 735 42 20-50 M45

Tính năng và lợi thế sản phẩm

Hiệu suất bồi thường tuyệt vời:Nó có thể bù hiệu quả cho các chuyển vị trục, bên và góc của các đường ống gây ra bởi các yếu tố như mở rộng nhiệt và co lại, và thay đổi áp suất trung bình, bảo vệ hệ thống đường ống khỏi bị tổn thương ứng suất.

Truyền lực đáng tin cậy:Nó có thể truyền đồng đều lực trục của đường ống đến hỗ trợ cố định, đảm bảo sự ổn định của hệ thống đường ống và tránh biến dạng đường ống hoặc thiệt hại do lực không đồng đều.

Hiệu suất niêm phong vượt trội:Sử dụng các vật liệu niêm phong hiệu suất cao và các cấu trúc niêm phong tiên tiến, nó có thể đảm bảo độ kín của đường ống trong các điều kiện làm việc khác nhau, ngăn ngừa rò rỉ trung bình và cải thiện độ an toàn và độ tin cậy của hệ thống.

Kháng ăn mòn mạnh:Nó thường được làm bằng các vật liệu chống ăn mòn như thép không gỉ và thép hợp kim, có thể đáp ứng các yêu cầu vận chuyển của các phương tiện ăn mòn khác nhau, mở rộng tuổi thọ dịch vụ và giảm chi phí bảo trì.

Cài đặt thuận tiện:Với thiết kế cấu trúc hợp lý, nó không yêu cầu các hoạt động phức tạp hoặc các công cụ chuyên nghiệp trong quá trình cài đặt, điều này có thể rút ngắn đáng kể thời gian cài đặt và cải thiện hiệu quả xây dựng. Trong khi đó, nó cũng thuận tiện cho việc bảo trì và thay thế tiếp theo.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi nó cho chúng tôi